give forth Thành ngữ, tục ngữ
give forth
1.produce and send out(a sound,smell,etc.)产生;发生(声音等)
The bell,when struck,gives forth a sound.钟被敲打时就发出声响。
Jasmin gives forth a pleasant fragrance.茉莉花散发出一种诱人的芳香。
2.publish;report发表;公布;传说
He has given forth three books in a year.他在一年之内已发表了3本书。
Soon after,it was given forth,and believed by many that Hitler was dead.不久有消息传来,说希特勒已经死去,很多人都相信这个传闻。
give forth|forth|give
v. phr. To emit; produce. When the gong was struck it gave forth a rich, resounding sound. đưa ra (cái gì đó)
1. Để phát ra hoặc phóng điện một cái gì đó. Cái xác có mùi khó chịu nhất. Thành phố công nghề hóa nặng gây ô nhiễm bất khí đến mức tất cả người được yêu cầu ở trong nhà càng nhiều càng tốt. Máy bắt đầu phát ra âm thanh xay khủng khiếp, vì vậy tui nhận ra có điều gì đó bất ổn với động cơ. hẹn hò để thốt ra hoặc nói điều gì đó. Người đàn ông trong góc vừa đưa ra những lời tuyên bố và đoán trước về sự diệt quên sắp xảy ra của nhân loại. ngày để phát hành hoặc phân phối một cái gì đó. Thẩm phán quận vừa đưa ra lệnh bắt giữ Tom. Nhóm các nhà kinh tế vừa đưa ra một bài báo học thuật dài chỉ trích các chính sách của chính quyền hiện tại .. Xem thêm: ra, cho. Xem thêm:
An give forth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give forth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give forth