get your hopes up Thành ngữ, tục ngữ
get your hopes up
cause you to be hopeful, pin your hopes on Now don't get your hopes up, but I plan to appeal your conviction. nhận được hy vọng của (một người)
1. Trở nên hào hứng trước viễn cảnh điều gì đó xảy ra. Thường được sử dụng trong phủ định. Sadie vừa nuôi hy vọng sẽ đến lễ hội hóa trang tối nay, vì vậy tui nghĩ cô ấy sẽ rất thất vọng nếu chúng tui không đi. Đừng hi vọng về chuyện gặp dì Jen vào cuối tuần này — tui nghe nói cô ấy đang gặp sự cố xe hơi. Để khiến một người trở nên hào hứng hoặc mong đợi điều gì đó. Thường được sử dụng trong phủ định. Xin đừng để bọn trẻ hy vọng về Disney — chúng tui vẫn bất biết liệu chúng tui có đủ tiềm năng chi trả hay không. Tôi bất muốn bạn hy vọng hay bất cứ điều gì, nhưng có tiềm năng chúng tui sẽ tuyển việc làm cho một vị trí trong lĩnh vực chuyên môn của bạn .. Xem thêm: get, hope, up. Xem thêm:
An get your hopes up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get your hopes up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get your hopes up