get tough with Thành ngữ, tục ngữ
get tough with
get tough with
Become harsh, severe, unyielding with someone. For example, We have to get tough with these people or we'll get nowhere. [c. 1930] cứng rắn với (ai đó)
Trở nên nghiêm khắc hoặc nghiêm khắc và sẵn sàng kỷ luật ai đó. Bạn nên phải cứng rắn với bọn trẻ nếu chúng bất nghe lời bạn. Tôi vừa phải bắt đầu khó khăn với các thành viên trong nhóm của mình để dự án trở lại đúng tiến độ. Ví dụ, Chúng ta phải cứng rắn với những người này nếu bất sẽ chẳng đi đến đâu. [C. 1930] Xem thêm: get, hardXem thêm:
An get tough with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get tough with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get tough with