get the feel of Thành ngữ, tục ngữ
get the feel of
become used to or learn about something After you get the feel of the new computer it will be very easy to use.
get the feel of|get|get the feel
v. phr. To become used to or learn about, especially by feeling or handling; get used to the experience or feeling of; get skill in. John had never driven a big car, and it took a while for him to get the feel of it. You'll get the feel of the job after you've been there a few weeks. có được một / cảm giác về (một cái gì đó)
Để có một cảm giác tốt về một tình huống hoặc cách làm điều gì đó; để có kiến thức hoặc kinh nghiệm đáng kể về một thứ gì đó. Một khi tui cảm nhận được hoạt động hàng ngày của công ty, tui sẽ cảm giác thoải mái hơn trong vai trò quản lý này. về cách thực hiện hoặc sử dụng một thứ gì đó hoặc cách thức hoạt động của một thứ gì đó; để làm quen với một cái gì đó. Mặc dù nó trả toàn tiên tiến so với chiếc máy tính cuối cùng của tôi, nhưng tui đang bắt đầu có cảm nhận về mô hình mới hơn này. Tôi có cảm giác về vănphòng chốngsau vài ngày phủ bóng của sếp. Xem thêm: cảm nhận, cảm nhận, của cảm nhận
Ngoài ra, hãy cảm nhận. Trở nên quen thuộc hoặc tìm hiểu về; Có được kỹ năng trong. Ví dụ, tui phải mất một thời (gian) gian để có được cảm giác về chiếc xe mới, hoặc Sau vài tháng Jack vừa có cảm giác về vị trí mới của mình. Thành ngữ này chuyển cảm giác xúc giác sang nhận thức tinh thần. [Giữa những năm 1900] Xem thêm: cảm nhận, nhận được, của Xem thêm:
An get the feel of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get the feel of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get the feel of