get physical Thành ngữ, tục ngữ
get physical
Idiom(s): get physical (with sb)
Theme: FORCE
to use physical force against someone.
• The coach got in trouble for getting physical with some members of the team.
• When the suspect wouldn't cooperate, the police were forced to get physical.
nhận vật lý
1. Về một tình huống, có khuynh hướng hoặc có đặc điểm là tiếp xúc thân thể tình dục. Chúng tui đã hẹn hò trong một vài tháng trước khi tất cả thứ trở nên ổn định. Tôi vừa có một khoảng thời (gian) gian tuyệt cú vời với cô ấy, nhưng tui cảm thấy e sợ khi nó bắt đầu trở nên tồi tệ. Trong một tình huống thù địch, leo thang từ đối đầu bằng lời nói sang bạo lực trả toàn. Nếu bọn trẻ bắt đầu cãi vã, bạn nên cố gắng tách chúng ra trước khi chúng trở nên khỏe mạnh. Tôi vừa quen với chuyện họ la mắng nhau, nhưng tui đã bị sốc khi cuộc tranh cãi trở nên thể xác. Ví dụ, Stop push-không nên phải rèn luyện thể chất, hoặc Thirteen còn quá trẻ để có được thể chất theo cách đó. [Tiếng lóng; nửa sau những năm 1900] Xem thêm: có được, thể chất thể chất
1 trở nên afraid hăng hoặc bạo lực. 2 trở nên thân mật (an ninh) với một người nào đó. 3 tập thể dục. InformalLearn more: get, physicalLearn more:
An get physical idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get physical, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get physical