get one's way Thành ngữ, tục ngữ
get one's way
get one's way
Also, get or have one's own way. Be allowed to or make others do as one wishes. For example, Two-year-olds often scream until they get their own way, or All right, I give in—have it your own way. [Late 1500s] có được (của một người) (của riêng) cách
Để có được hoặc có được thứ mà người ta muốn; để trả thành công chuyện theo sở thích hoặc mong muốn cá nhân của một người. Nếu Tommy bất làm theo cách của mình, anh ấy sẽ bắt đầu nổi cơn thịnh nộ có thể kéo dài cả đêm. Samantha luôn phải có cách riêng của mình khi phải phân chia trách nhiệm cho các công chuyện trong nhóm. Được phép hoặc bắt người khác làm theo ý mình. Ví dụ: Trẻ hai tuổi thường la hét cho đến khi chúng tìm được cách riêng của chúng, hoặc Được rồi, tui cho nó theo cách của riêng bạn. [Cuối những năm 1500] Xem thêm: get, wayXem thêm:
An get one's way idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get one's way, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get one's way