Nghĩa là gì:
afire
afire /ə'faiə/- tính từ & phó từ
- cháy, bừng bừng, rực cháy (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
- to set something afire: đốt cháy vật gì
- to be afire with the desire to do something: nóng lòng muốn làm điều gì
get on like a house afire Thành ngữ, tục ngữ
like a house afire
Idiom(s): like a house on fire AND like a house afire
Theme: SPEED
rapidly and with force. (Folksy.)
• The truck came roaring down the road like a house on fire.
• The crowd burst through the gate like a house afire.
bùng cháy như lửa đốt nhà
của hai người trở lên, để hết hưởng sự cùng hành của nhau ngay từ đầu và trở thành những người bạn tốt ngay lập tức. (Được sử dụng khi tất cả người gặp nhau lần đầu tiên.) Tôi rất nóng lòng muốn gặp Mark, tui chỉ biết hai người sẽ nóng như lửa đốt nhà! Tôi e sợ khi bạn bè lớn học gặp bạn gái mới, nhưng tất cả người lại như lửa đốt nhà .. Xem thêm: afire, get, house, like, on. Xem thêm:
An get on like a house afire idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get on like a house afire, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get on like a house afire