get off my back Thành ngữ, tục ngữ
get off my back
stop critcizing me, get off my case If he criticizes you again, tell him to get off your back. anchorage lại (của một người)
Để ngừng cằn nhằn hoặc quấy rầy một người về điều gì đó. Thường được nói như một mệnh lệnh. Bạn có vui lòng rời khỏi lưng tui không? Tôi sẽ bất tham dự cuộc phỏng vấn, và đó là kết quả cuối cùng! Chú tui cuối cùng cũng chịu giúp tui ở cửa hàng đồ kim khí, cảm ơn trời đất .. Xem thêm: anchorage lại, thoát khỏi cởi trói cho tui
Đừng cằn nhằn hay quấy rầy tui nữa. Cách diễn đạt tiếng lóng này vừa phổ biến từ cuối những năm 1930, và nguồn gốc chính xác của nó vừa bị mất. Nó có thể xuất phát từ câu nói cũ hơn, có một con khỉ trên lưng, điều này từng có nghĩa là tức giận hoặc khó chịu nhưng từ khoảng năm 1930 vừa có nghĩa là nghiện ma túy. Nhiều tiềm năng "cởi trói cho tôi" đen tối chỉ đơn giản là một gánh nặng. Với tư cách là thống đốc của California (1966–74), Ronald Reagan thường xuyên sử dụng thuật ngữ này, nói rằng chúng ta nên phải “chống lưng cho chính phủ.”. Xem thêm: back, get, off. Xem thêm:
An get off my back idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get off my back, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get off my back