gender gap Thành ngữ, tục ngữ
gender gap
gender gap
A broad difference between men and women, as in There is still an enormous gender gap in the wages of unskilled labor. This expression at first referred to the difference between men and women in voting preferences. It has since been extended to other areas. [1970s] khoảng cách giới
Một cụm từ có thể được áp dụng cho bất kỳ sự khác biệt kinh tế xã hội nào còn tại giữa nam và nữ. Tôi thực sự hy vọng mức tăng lương lớn của Maureen sẽ giúp giảm bớt khoảng cách giới trong trước lương tại công ty này .. Xem thêm: khoảng cách giới, khoảng cách giới
Sự khác biệt lớn giữa nam và nữ, vì vẫn còn một giới tính rất lớn chênh lệch về trước lương của lao động phổ thông. Biểu hiện này thoạt tiên đề cập đến sự khác biệt giữa nam giới và phụ nữ trong sở thích bỏ phiếu. Nó vừa được mở rộng lớn sang các khu vực khác. [Những năm 1970]. Xem thêm: khoảng cách, giới tính. Xem thêm:
An gender gap idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gender gap, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gender gap