fucked up Thành ngữ, tục ngữ
fucked up
1. ruined, broken
2. distressed, mentally disturbed
3. extremely intoxicated on alcohol or other drugs:"He got so fucked up last night that he couldn't see"
chết tiệt
1. động từ, tiếng lóng thô lỗ Để làm hỏng hoặc làm hỏng một cái gì đó; để làm rối tung một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "fuck" và "up". Mối đe dọa của một cơn bão thực sự làm hỏng kế hoạch kỳ nghỉ của chúng tôi! Cậu thực sự làm hỏng động cơ này. Lần cuối cùng bạn thay nhớt là khi nào? Tôi vừa tập luyện tối qua đầu gối của mình nên tui sẽ bất thể thi đấu vào thứ Bảy. động từ, tiếng lóng thô lỗ Để mắc lỗi; làm xáo trộn. Tôi nghĩ rằng tui đã chết tiệt khi cho nó vào lò nướng quá sớm. Anh chết tiệt, Dave. Chỉ cần thừa nhận và tất cả chúng ta có thể tiếp tục. động từ, tiếng lóng thô lỗ Để thất bại hoặc trục trặc. Máy in bị lỗi đêm qua nên tui vẫn chưa in báo cáo của mình. danh từ, tiếng lóng thô lỗ Một người trả toàn thất bại hoặc hiếm khi làm điều gì đúng. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được gạch nối. Tôi thừa nhận rằng sau khi học lớn học, tui đã khá giả. Tuy nhiên, cuối cùng thì tui cũng vừa diễn cùng nhau ở tuổi ba mươi. danh từ, tiếng lóng thô lỗ Một lỗi lầm. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được gạch nối. Nó chỉ là một trò đùa nhỏ, và tui đã bị đuổi khỏi trường học. Thật bất công bằng. Đây bất chỉ là một trò đùa, Brad — điều này có thể hủy hoại cả cuộc đời của bạn! 6. Động từ, tiếng lóng thô lỗ Để gây ra thương tích đáng kể cho ai đó bằng cách tấn công họ, như với những cú đấm và đòn khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "fuck" và "up". Đội trưởng của đội bóng đá nói rằng anh ấy sẽ địt tui nếu anh ấy bắt gặp tui nói chuyện với bạn gái của anh ấy lần nữa .. Xem thêm: fuck, up fuck up
1. tiếng lóng thô lỗ Bị tàn phá hoặc hư hỏng; làm rối tung lên. Trong cách sử dụng này, một danh từ lớn từ có thể được sử dụng giữa "fuck" và "up." Kế hoạch đi nghỉ của chúng tui đã trả toàn bị hủy hoại bởi cơn bão. Tôi bất thể sử dụng nó — nó trả toàn hỏng hóc bất thể sửa chữa được. Tôi nghĩ sự nuôi dạy ngược đãi của Gene vừa thực sự khiến anh ấy chán nản. tiếng lóng thô lỗ Say nặng với ma túy hoặc rượu. Các bạn vừa thực sự bịp bợm trong bữa tiệc đêm qua. Bạn có nhớ gì không? 3. tiếng lóng thô lỗ Đều đồi trụy hoặc cực kỳ không nghĩa. Bộ phim kinh dị đó vừa chết tiệt. Loại bệnh hoạn nào nghĩ ra thứ đó? Cái cách mà Ray kết thúc mối quan hệ đó thật là ngu ngốc. Bạn bất chỉ ma một người mà bạn vừa hẹn hò trong một năm .. Xem thêm: fuck, up fuck up
mod. lộn xộn; bối rối; đổ nát. (Điều cấm kỵ. Thường bị phản đối.) Toàn bộ dự án này thật là tồi tệ, sẽ mất nhiều tháng để giải quyết. . Xem thêm: fuck, up. Xem thêm:
An fucked up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fucked up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fucked up