from the cradle to the grave Thành ngữ, tục ngữ
from the cradle to the grave
Idiom(s): from the cradle to the grave
Theme: COMPLETELY
from birth to death.
• The government promised to take care of us from the cradle to the grave.
• You can feel secure and well protected from the cradle to the grave.
từ cái nôi đến ngôi mộ
Kéo dài toàn bộ sự sống, sự còn tại hoặc một quá trình nhất định; từ điểm đầu tiên đến điểm cuối cùng. Cô ấy là bạn thân nhất của tui từ khi chúng tui còn bé, vì vậy tui chỉ biết chúng tui sẽ ở bên nhau từ khi còn trong nôi đến khi xuống mồ .. Xem thêm: nôi, mộ từ nôi đến mồ
Hình. từ khi sinh ra đến khi chết. Chính phủ hứa sẽ chăm nom chúng tui từ khi còn trong nôi đến khi xuống mồ. Bạn có thể trả toàn yên tâm và được bảo vệ chu đáo từ nôi đến mồ .. Xem thêm: nôi, mộ từ nôi đến mồ
Từ khi sinh ra đến khi mất, suốt cuộc đời, như trong chương trình sức khỏe này sẽ bao gồm bạn từ nôi đến mồ. Richard Steele vừa sử dụng thuật ngữ này trong The Tatler (1709): "Một người khiêm tốn bất bao giờ nghi ngờ gì từ khi nằm trong nôi đến khi xuống mồ." [c. 1700]. Xem thêm: nôi, mộ từ nôi đến mộ
hoặc từ nôi đến mộ
Nếu một điều gì đó xảy ra từ nôi đến mộ hoặc từ nôi đến mộ, nó xảy ra xuyên suốt của cuộc đời một người. Tình anh em gắn bó bền chặt từ khi lọt lòng đến khi xuống mồ. Ông tin rằng nhà nước chịu trách nhiệm cuối cùng đối với cá nhân và nên chăm nom họ từ khi lọt lòng đến mồ .. Xem thêm: nôi, mộ từ nôi đến mồ
suốt một đời người, từ thuở sơ khai đến kết thúc .. Xem thêm: nôi, mộ từ cradle đến ˈgrave
từ khi sinh ra đến khi mất; trong suốt cuộc đời của bạn: Bộ mới được thành lập để chăm nom phúc lợi xã hội của công dân từ khi còn nhỏ cho đến khi xuống mồ. ▶ ˌcradle-to-grave adj: Kết luận của họ phụ thuộc trên hai nghiên cứu từ nôi đến mộ được thực hiện ở Đức .. Xem thêm: nôi, mộ. Xem thêm:
An from the cradle to the grave idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with from the cradle to the grave, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ from the cradle to the grave