from far and near Thành ngữ, tục ngữ
from far and near
Idiom(s): from far and near AND from near and far
Theme: PROXIMITY
all around, both close by and farther away. (Reversible, but with a preference for from far and near.)
• All the young people from far and near gathered at the high school for the game.
• The eagles gathered from near and far at the river where the salmon were spawning.
từ xa đến gần
Từ nhiều nơi khác nhau, thường là những nơi cách xa nhau. Mọi người từ xa đến gần khi biết tin chúng tui cung cấp bánh rán miễn phí hôm nay. Tôi rất cảm động vì gia (nhà) đình và bạn bè xa gần vừa đến dự tiệc sinh nhật lần thứ 40 của tui .. Xem thêm: và, xa, gần từ xa và gần
và từ gần xa từ khắp nơi, cả gần bằng và xa hơn. (Theo một trong hai thứ tự.) Tất cả các bạn trẻ xa gần đều tập trung tại trường cấp 3 để tham gia (nhà) trò chơi. Những chú lớn bàng xúm xít gần xa bên dòng sông nơi cá hồi đang đẻ trứng .. Xem thêm: và, xa, gần. Xem thêm:
An from far and near idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with from far and near, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ from far and near