flag down Thành ngữ, tục ngữ
flag down|flag
v., informal To stop by waving a signal flag or as if waving a signal flag. The signalman flagged down the freight train. A policeman flagged down the car with his flashlight.
flag down
flag down
Signal to stop, as in The police were flagging down all cars. This expression uses the verb flag in the sense of “catch the attention of, as by waving a flag,” a usage dating from the mid-1800s; down was added in the first half of the 1900s. hạ cờ
Để vẫy cánh tay của một người để thu hút sự chú ý của ai đó, thường là để khiến họ ngừng di chuyển. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "cờ" và "xuống". Cuối cùng tui đã có thể đánh dấu một người lái xe đi qua để giúp đỡ chiếc xe bị chết máy của chúng tôi. Sẽ mất một lúc để đánh dấu một chiếc taxi. Tại sao chúng ta bất đi bộ đến bảo tàng? Xem thêm: hạ xuống, gắn cờ cắm cờ ai đó hoặc điều gì đó
để báo hiệu hoặc vẫy tay, cho biết ai đó nên dừng lại. Vui lòng ra ngoài và đánh dấu một chiếc taxi. Tôi sẽ ra ngay. Cô ấy vừa xuống cờ xuống auto .. Xem thêm: hạ cờ, hạ cờ
Ra hiệu dừng xe, như trong Cảnh sát đang cắm cờ xuống tất cả các xe ô tô. Cách diễn đạt này sử dụng động từ cờ theo nghĩa "thu hút sự chú ý của, như bằng cách vẫy một lá cờ," một cách sử dụng có từ giữa những năm 1800; xuống vừa được thêm vào nửa đầu của những năm 1900. . Xem thêm: down, banderole banderole down
v. Để báo hiệu điều gì đó hoặc ai đó dừng lại: Tôi vừa cắm cờ xuống một chiếc auto khi trời bắt đầu mưa. Khi hết xăng, chúng tui đã cắm cờ công an xuống để nhờ giúp đỡ.
. Xem thêm: xuống, cờ. Xem thêm:
An flag down idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with flag down, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ flag down