feel small Thành ngữ, tục ngữ
feel small|feel|look|look small|small
v. phr. To have the impression that one is insignificant, foolish, or humiliated. "I feel small next to Hemingway," the young student of creative writing said. cảm giác mình nhỏ bé
Cảm thấy mình bất đáng kể hoặc nhìn nhận bản thân một cách tiêu cực. Sau cuộc gặp tai hại đó với sếp, tui chưa bao giờ cảm giác mình nhỏ bé như vậy trong đời. Anh ta thật là một kẻ đểu cáng và luôn xúc phạm cô khiến cô cảm giác mình nhỏ bé .. Xem thêm: cảm thấy, nhìn / cảm giác nhỏ
(cũng cảm giác tao) cảm giác ngu ngốc, xấu hổ hoặc lố bịch trước mặt người khác : Tại sao bạn lại nói với tất cả người rằng tui đã trượt tất cả các kỳ thi ở trường? Tôi cảm giác mình thật nhỏ bé. ♢ Bà Jones vừa khiến anh ấy cảm giác cao như vậy khi cô ấy phê bình công chuyện của anh ấy trước mặt tất cả người. Xem thêm:
An feel small idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with feel small, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ feel small