fat city Thành ngữ, tục ngữ
fat city|city|fat
n.,
slang A state of contentment due to wealth and position.
Bully for the Smiths; they have arrived in Fat City.
fat city
fat city Also,
Fat City. A condition or circumstance marked by considerable prosperity or having a superior advantage. For example,
With that new job she'll be in fat city. [Slang; 1960s] Also see
easy street, on.
thành phố béo
1. Một tình huống an toàn và dễ chịu, thường là về mặt tài chính. (Cụm từ này cũng có thể được viết hoa, như thể "Thành phố béo" là một đất điểm thực tế.) Ông nội sẽ sống ở thành phố béo phì sau khi séc lương hưu của ông bắt đầu có hiệu lực.2. Đề cập đến chuyện béo hoặc béo phì. Quyết tâm trong năm mới của tui là thoát khỏi thành phố béo, vì vậy tui đã bắt đầu làm chuyện với một chuyên gia (nhà) dinh dưỡng .. Xem thêm: thành phố, thành phố béo
thành phố béo
Ngoài ra, thành phố béo. Một điều kiện hoặc trả cảnh được đánh dấu bằng sự thịnh vượng đáng kể hoặc có lợi thế vượt trội. Ví dụ, với công chuyện mới đó, cô ấy sẽ ở thành phố béo bở. [Tiếng lóng; Những năm 1960] Cũng nhìn thấy đường phố dễ dàng. . Xem thêm: thành phố, thành phố béo
thành phố béo
1. N. trạng thái giàu có và thoải mái; phố dễ dàng. Cô ấy đang sống ở thành phố mập mạp kể từ khi cô ấy được thừa kế tài sản của mình.
2. N. độ béo (thể hiện là cơ địa). Tôi vừa có nó với thành phố béo. Tôi đang ăn kiêng. . Xem thêm: thành phố, thành phố béo
thành phố béo
Hoàn cảnh thịnh vượng. Chủ nghĩa Mỹ lóng này bắt nguồn từ khoảng giữa thế kỷ XX và đang trên đường trở thành một thứ sáo rỗng. “Lần nhảy cuối cùng này trong chỉ số trung bình Dow vừa đưa ông Welch vào thành phố béo” (Boston Globe, 1987) .. Xem thêm: thành phố, chất béo. Xem thêm: