fall into the trap Thành ngữ, tục ngữ
fall into the trap
Idiom(s): fall into a trap AND fall into the trap; fall into someone's trap
Theme: DECEPTION
to become caught in someone's scheme; to be deceived into doing or thinking something.
• We fell into a trap by asking for an explanation.
• I fell into his trap when I agreed to drive him home.
• We fell into the trap of thinking he was honest.
rơi vào bẫy của (làm điều gì đó)
Không thể chịu nổi khi làm điều gì đó dại dột hoặc không trách nhiệm. Sau khi tốt nghề đại học, tui đã rơi vào bẫy của chuyện sử dụng thẻ tín dụng, và tui đã chìm sâu vào nợ nần từ đó .. Xem thêm: rơi vào bẫy của khi làm điều gì đó, họ mắc một lỗi rất phổ biến hoặc một lỗi rất dễ mắc phải. Các nhà quản lý trường học thường rơi vào bẫy khi nghĩ rằng các vấn đề kỷ luật là nguyên nhân của các mức độ thành tích thấp. Tôi bất chịu rơi vào bẫy rửa bát cho anh ta .. Xem thêm: sập bẫy, sập bẫy. Xem thêm: