Nghĩa là gì:
fiction
fiction /'fikʃn/- danh từ
- điều hư cấu, điều tưởng tượng
- tiểu thuyết
- work of fiction: tiểu thuyết
fact is stranger than fiction Thành ngữ, tục ngữ
Truth is stranger than fiction.
Events in real life are sometimes stranger than in fiction.
truth is stranger than fiction
truth is stranger than fiction
Real life can be more remarkable than invented tales, as in In our two-month trip around the world we ran into long-lost relatives on three separate occasions, proving that truth is stranger than fiction. This expression may have been invented by Byron, who used it in Don Juan (1833).Câu tục ngữ thực tế lạ hơn hư cấu
Cuộc sống thực chứa đầy những sự kiện kỳ lạ, bay lý hoặc khó xảy ra đến mức khó có thể tin rằng chúng bất phải là hư cấu. Một mảnh kim loại găm vào bụng bệnh nhân sau vụ tai nạn thực sự làm viên đạn chệch hướng khỏi bất kỳ cơ quan quan trọng nào. Tôi nói với bạn, đôi khi sự thật xa lạ hơn hư cấu .. Xem thêm: sự thật, tiểu thuyết, người lạ Sự thật xa lạ hơn tiểu thuyết,
và Sự thật xa lạ hơn tiểu thuyết.Prov. Những điều thực sự xảy ra khó tin hoặc kinh ngạc hơn những câu chuyện mà con người bịa ra. Bạn có thấy câu chuyện trên báo về tên tội phạm tấn công người bằng một chiếc kéo cắt móng chân không? Sự thật còn lạ hơn tiểu thuyết! Jill: Tôi bất thể tin rằng ai đó đang trả 900 đô la cho chiếc xe cũ hỏng của Tom — nó thậm chí còn bất chạy. Jane: Sự thật xa lạ hơn hư cấu .. Xem thêm: sự thật, hư cấu, người lạ. Xem thêm:
An fact is stranger than fiction idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fact is stranger than fiction, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fact is stranger than fiction