even money Thành ngữ, tục ngữ
even money
even money
Equal odds that something will occur, as in It's even money that he'll get the contract. The term comes from gambling, where it signifies equal odds in a bet. [Late 1800s] trước chẵn
Tỷ lệ cược ngang nhau hoặc tiềm năng xảy ra hoặc bất xảy ra một số kết quả hoặc sự kiện. Lấy từ cược cờ bạc 1: 1, trong đó người đặt cược thắng hoặc thua số trước bằng nhau về kết quả. Tôi vừa tập luyện cả năm, nhưng đối thủ của tui đặc biệt khó khăn, vì vậy tui muốn nói rằng ai sẽ thắng cũng chỉ là tiền. Hệ thống đường sắt ở đây rất kém nên thường là trước chẵn cho dù tàu có đến hay bất .. Xem thêm: chẵn, trước trước chẵn
Tỷ lệ ngang nhau rằng điều gì đó sẽ xảy ra, chẳng hạn như trước chẵn mà anh ta Tôi sẽ nhận được hợp đồng. Thuật ngữ này xuất phát từ cờ bạc, nơi nó biểu thị tỷ lệ cược ngang nhau trong một lần đặt cược. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: trước chẵn, trước chẵn trước chẵn
Nếu thứ gì đó là trước chẵn, thì một trong hai điều có thể xảy ra đều như nhau. Album thậm chí còn là trước để vươn lên vị trí số một. Lưu ý: Biểu hiện này xuất phát từ tình huống trong cá cược khi bạn có thời cơ thắng hoặc thua bằng nhau. . Xem thêm: chẵn, tiền. Xem thêm:
An even money idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with even money, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ even money