ear hustling Thành ngữ, tục ngữ
ear hustling
to eavesdrop tai hối hả
Để nghe cuộc trò chuyện mà một người bất phải là người tham gia; Để nghe lén. Hãy tạm hoãn cuộc thảo luận này lại cho đến lúc sau — một số người trong vănphòng chốngđược biết đến là có tai quá .. Xem thêm: tai, hối hả tai hối hả
Hành động lắng nghe cuộc trò chuyện mà một người bất phải là người tham gia (nhà) Trong; nghe trộm. Hãy hoãn cuộc thảo luận này lại cho đến lúc sau — Tôi lo rằng một số người trong vănphòng chốngđang ở ngoài cửa, tai đang hối hả ngay bây giờ .. Xem thêm: tai, ha noi tai hối hả
n. nghe trộm. Tai của bạn sẽ khiến bạn gặp rắc rối, đặc biệt là khi tất cả người đang nói về bạn. . Xem thêm: tai, vo chong. Xem thêm:
An ear hustling idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ear hustling, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ear hustling