draw in the reins Thành ngữ, tục ngữ
draw in the reins
draw in the reins
Come to a halt, back down. For example, During a recession, many businesses are forced to draw in the reins on expansion. This expression transfers the means of stopping a horse to other kinds of restraint. rút dây
1. Theo nghĩa đen, để kéo dây cương của một con vật có dây cương, đặc biệt là một con ngựa, để làm nó chậm lại hoặc dừng lại. Mary kéo dây cương khi cô đến gần thị trấn, đưa con ngựa của cô đến một người chạy sau. Tiện ích mở rộng, để làm chậm lại hoặc dừng một thứ gì đó. Trong thời (gian) kỳ bùng nổ kinh tế, công ty của chúng tui đã đầu tư nhiều rủi ro nhất có thể. May mắn thay, Giám đốc điều hành của chúng tui có ý thức rút ra được dây cương về sự liều lĩnh như vậy trước khi nền kinh tế sụp đổ .. Xem thêm: rút thăm, thắt chặt rút lui
Hãy dừng lại, lùi lại. Ví dụ, trong thời (gian) kỳ suy thoái, nhiều doanh nghề buộc phải thu hút sự quan tâm của chuyện mở rộng. Biểu thức này chuyển phương tiện dừng ngựa sang các loại kìm hãm khác. . Xem thêm: draw, reins draw in the reins
1. Để giảm tốc độ hoặc dừng ngựa hoặc động vật khác bằng cách làm ra (tạo) áp lực lên dây cương.
2. Để kiềm chế hoặc kiểm soát .. Xem thêm: rút dây, kéo dây cương rút dây hãm
Để ngăn một con ngựa, ví dụ, bằng cách kéo dây cương .. Xem thêm: kéo dây cương. Xem thêm:
An draw in the reins idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with draw in the reins, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ draw in the reins