draw aside Thành ngữ, tục ngữ
draw aside|draw
v. phr. To separate; take to one side. He drew her aside and whispered into her ear, "Johanna, please marry me!" rút sang một bên
1. Để di chuyển sang một bên, đặc biệt là để nhường đường cho ai đó hoặc một cái gì đó. Một lớn từ phản xạ có thể được sử dụng giữa "draw" và "sang một bên". Tất cả chúng tui tránh sang một bên khi cỗ xe lao xuống đường. Cô ấy lùi mình sang một bên để hiệu trưởng nói chuyện riêng với giáo viên. Để hé một thứ gì đó, đặc biệt là rèm cửa và kéo nó sang hai bên. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "draw" và "sang một bên." Cô kéo rèm cửa sang một bên và mở tung cửa sổ. Hãy kéo rèm sang một bên và để một chút ánh sáng vào! 3. Để một người rời xa ai đó hoặc điều gì đó, thường là để thảo luận điều gì đó một cách riêng tư; để sang một bên. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "draw" và "sang một bên". Tôi kéo cô y tá sang một bên để có thể hỏi thêm vài câu về cuộc phẫu thuật của bố tôi. Tôi thấy ông chủ kéo Tom sang một bên sau cuộc họp. Tôi hy vọng anh ấy bất gặp rắc rối vì những con số bán hàng kém cỏi này !. Xem thêm: sang một bên, rút vẽ
Một điều gì đó được quyết định thông qua xổ số hoặc xổ số. Tối nay chúng ta sẽ bốc thăm, vì vậy hãy nhớ mua vé xổ số nếu bạn muốn có thời cơ trúng một chiếc ô tô mới tinh! kéo ai đó sang một bên
để kéo hoặc lái ai đó sang một bên. Giáo viên kéo Bob sang một bên để nói chuyện với anh ta. Harry gạt người mà cậu có thể tin tưởng sang một bên và bày tỏ nỗi sợ hãi của mình .. Xem thêm: sang một bên, vẽ. Xem thêm:
An draw aside idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with draw aside, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ draw aside