downhill all the way Thành ngữ, tục ngữ
downhill all the way
Idiom(s): downhill all the way
Theme: EASY
easy all the way. (Informal.)
• Don't worry about your algebra course. It's downhill all the way.
• The mayor said that the job of mayor is easy—in fact, downhill all the way.
xuống dốc toàn bộ
1. Xấu và ngày càng xấu đi. Một khi bố mẹ tui mở học bạ của tui và thấy điểm số của tui tệ đến mức nào, nó vừa xuống dốc toàn bộ - bất phải là một đêm tuyệt cú cú vời đối với tôi. Ngày càng dễ dàng (như thể một người đang đi xuống dốc theo đúng nghĩa đen, trái ngược với lên dốc). Tôi chắc chắn rằng tui có thể tự mình trả thành phần còn lại của thử nghiệm — nó sẽ xuống dốc suốt.
1. Dễ dàng từ thời (gian) điểm này, bất có chướng ngại vật trong suốt chặng đường còn lại. Ví dụ, khi chúng tui có thiết kế cơ bản, nó vừa xuống dốc trong suốt chặng đường.
2. Suy giảm hoặc suy giảm kể từ thời (gian) điểm này, như trong Khi bệnh ung thư bất thể cắt bỏ, nó vừa xuống dốc suốt chặng đường đối với anh ta. Do đó, cách sử dụng cần được làm rõ theo ngữ cảnh để chỉ ra ý nghĩa nào trong số những ý nghĩa trái ngược này. Việc sử dụng nghĩa bóng của sự xuống dốc có từ cuối những năm 1500. Cũng thấy đi xuống dốc. . Xem thêm: tất cả, xuống dốc, xuống dốc tất cả
hoặc tất cả xuống dưới từ đây
THÔNG THƯỜNG
1. Nếu một tình huống xuống dốc toàn bộ hoặc xuống dốc toàn bộ từ đây, nó sẽ tiếp tục trở nên tồi tệ hơn cho đến khi nó kết thúc. Cô ấy vừa trở về nhà, nhưng nó vừa xuống dốc suốt chặng đường. Tôi nghĩ là ung thư. Bây giờ tui đã 50, tất cả đều xuống dốc từ đây. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng tất cả thứ đều đang xuống dốc từ đó. Phần mở đầu của bộ phim rất tuyệt. Đáng buồn thay, tất cả đều xuống dốc từ đó.
2. Nếu một nhiệm vụ bị xuống dốc toàn bộ hoặc xuống dốc trả toàn từ đây, thì phần khó nhất vừa được thực hiện và nó sẽ dễ dàng hơn từ thời (gian) điểm đó. Tôi vừa nghĩ rằng một khi chúng tui đi được nửa chặng đường, chúng tui sẽ cảm giác rằng nó vừa xuống dốc suốt chặng đường, nhưng có vẻ như nó bất hoạt động như vậy. Với trận này thì tất cả chuyện xuống dốc từ đây vì những trận còn lại sẽ rất dễ .. Xem thêm: hết, xuống dốc, cách. Xem thêm:
An downhill all the way idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with downhill all the way, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ downhill all the way