down cold, have Thành ngữ, tục ngữ
down cold, have
down cold, have
Learn or accomplish perfectly. For example, I have this song down cold. The slangy use of cold for “completely” dates from the late 1800s and the phrase itself from about 1900. accept (something) down algid
Để học, nắm vững hoặc hiểu điều gì đó một cách trả hảo, đến mức cần rất ít hoặc bất cần tập trung để làm, nhớ lại hoặc trả thành nó. Hãy chắc chắn rằng bạn thực hành các phương trình này cho đến khi bạn nguội chúng. Tôi luôn hạ nhiệt thói quen để bất có bất kỳ sai sót nào trong quá trình biểu diễn. Ví dụ, tui có bài hát này xuống lạnh. Việc sử dụng từ lạnh trong tiếng lóng có nghĩa là "hoàn toàn" có từ cuối những năm 1800 và bản thân cụm từ này có từ khoảng năm 1900.. Xem thêm: xuống, có. Xem thêm:
An down cold, have idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with down cold, have, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ down cold, have