door to door Thành ngữ, tục ngữ
door to door
going from one house to the next house We went door to door asking for donations for the team.
from door to door
Idiom(s): from door to door
Theme: PROXIMITY
moving from one door to another—typically, from one house to another.
• Anne went from door to door, selling books, to earn money for college.
• The children went from door to door, saying "Trick or treat!" at each one.
cửa đến nhà
1. Theo nghĩa đen, mô tả hành động đi đến cửa từng ngôi nhà trong một khu vực cụ thể, thường để bán hoặc lấy thứ gì đó. Chúng tui đi từng cửa từng nhà để bán những thanh kẹo cho buổi gây quỹ của trường. Bạn sẽ phải đi từng nhà để thu thập chữ ký để hội cùng thành phố biết rằng các cư dân khác ủng hộ sự thay đổi này. Từ cửa của một người đến một đất điểm khác. Lộ trình đi làm của tui không tệ chút nào — chỉ mất 20 phút tới cửa. Mô tả hành động vận chuyển một thứ gì đó từ cửa của một người đến một vị trí khác. Chi phí để di chuyển chiếc ghế dài này đến cửa nhà là bao nhiêu? Xem thêm: cửa cửa đến cửa
1. . Lít liên quan đến chuyển động từ cửa này sang cửa khác hoặc từ nhà này sang nhà khác. John là nhân viên bán hàng hết nơi. Chúng tui đã dành hai tuần để thực hiện một cuộc tiềmo sát từng cửa.
2. Hình bằng cách di chuyển từ cửa này sang cửa khác hoặc nhà này sang nhà khác. Anne đang bán sách hết nhà. Chúng tui đến hết nơi, thu trước .. Xem thêm:
An door to door idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with door to door, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ door to door