done deal Thành ngữ, tục ngữ
done deal
done deal
An irrevocable agreement, as in Once you've signed the lease, it's a done deal. This slangy expression, first recorded in 1979, may have come from done thing, originating in the late 1600s. một thỏa thuận vừa hoàn thành
Một cái gì đó vừa được quyết định hoặc trả thành. Một khi chúng tui ký những giấy tờ đó, chuyện bán nhà sẽ là một thỏa thuận xong. Tôi bất biết mình sẽ phải thanh toán nhiều hơn để nhận được hàng hóa — Tôi nghĩ rằng đó là một thỏa thuận vừa xong! Xem thêm: thỏa thuận, vừa hoàn thành thỏa thuận vừa hoàn thành
Một thỏa thuận bất thể hủy ngang, như trong Khi bạn vừa đã ký hợp cùng thuê, đó là một thỏa thuận vừa hoàn thành. Cách diễn đạt tiếng lóng này, được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1979, có thể bắt nguồn từ những điều vừa làm, bắt nguồn từ cuối những năm 1600. Xem thêm: thỏa thuận, trả thành thỏa thuận xong
n. một thỏa thuận vừa hoàn thành; một cái gì đó được giải quyết. Việc bán tài sản là một thỏa thuận vừa được thực hiện. Không có gì có thể thay đổi được bây giờ. Xem thêm: thỏa thuận, thỏa thuận xong thỏa thuận xong,
Thỏa thuận bất thể thay đổi, quyết định cuối cùng hoặc bản tóm tắt. Từ cùng nghĩa tương đối mới này chỉ từ cuối những năm 1970, nhưng theo William Safire, nó vừa có một trước thân gần như trả thành. Sau này xuất hiện vào khoảng năm 1700, và Dickens vừa sử dụng nó: “Đó là một chuyện đã làm giữa anh ấy và cháu trai của Scrooge” (A Christmas Carol, 1843). Câu nói sáo rỗng hiện tại cũng thường được sử dụng trong tiêu cực (không phải là một thỏa thuận vừa hoàn thành), như trong “Chúng tui có thể phỏng vấn một kiến trúc sư khác; nó bất phải là một thỏa thuận vừa hoàn thành, bạn biết đấy. ”Xem thêm: xongXem thêm:
An done deal idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with done deal, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ done deal