don't push Thành ngữ, tục ngữ
don't push your luck
do not try to get too much, do not ask for more If Mom says maybe, don't push your luck. Be patient.
Don't push my buttons!
This can be said to someone who is starting to annoy you. đừng đẩy
1. Tôi vừa khó chịu rồi, vì vậy đừng làm nặng thêm tôi. Tôi vừa có một ngày làm chuyện tồi tệ, vì vậy đừng thúc ép — hãy làm chuyện nhà của bạn như tui đã yêu cầu. 2. Đừng cố gắng gây áp lực hoặc khiến tui không muốn làm điều gì đó. Tôi chỉ chưa sẵn sàng vào lớn học, vì vậy đừng thúc ép !. Xem thêm: đẩy Đừng đẩy (tôi)!
1. Lít Tôi có thể tự di chuyển, vì vậy đừng xô đẩy tôi! Tôi bất thể di chuyển nhanh hơn thế này. Đừng đẩy tôi!
2. Hình. Đừng làm ra (tạo) áp lực cho tui để làm điều gì đó! Sue: Bạn thực sự phải đến nha sĩ, bạn biết đấy. John: Đừng thúc ép tôi. Tôi sẽ đi khi tui tốt và sẵn sàng .. Xem thêm:
An don't push idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with don't push, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ don't push