Don't shoot the messenger Thành ngữ, tục ngữ
Don't shoot the messenger
This phrase can be used when breaking some bad news to someone and you don't want to be blamed for the news. ('Don't kill the messenger' is also used.) bất bắn người đưa tin
Đừng tức giận hoặc trừng phạt ai đó chỉ đưa tin xấu hoặc bất mong muốn vì họ bất chịu trách nhiệm về chuyện đó. A: "Ý của bạn là tui bị vợ cũ kiện? Tôi sẽ đánh bật đèn của bạn!" B: "Này anh bạn, tui chỉ đang làm công chuyện của mình. Đừng bắn người đưa tin!". Xem thêm: người đưa tin, bắn bắn người đưa tin
Nếu ai đó bắn người đưa tin, họ đổ lỗi cho một người vừa cho họ biết tin tức hoặc thông tin xấu thay vì đổ lỗi cho người chịu trách nhiệm về tình hình. Khi đổ lỗi cho tổ chức bỏ phiếu về sự thất bại của đảng mình, Sir Malcolm đang bắn người đưa tin .. Xem thêm: người đưa tin, bắn bắn (hoặc giết) người đưa tin
coi người mang tin xấu như thể họ đáng trách cho nó. Trở thành người mang tin xấu vừa là một nhiệm vụ truyền thống không ơn, như được chỉ ra trong Sophocles 'Antigone,' Không người đàn ông nào yêu người đưa tin xấu 'và Antony và Cleopatra của Shakespeare,' Bản chất của tin xấu lây nhiễm cho người kể '.. Xem thêm: messenger, hãy bắn bắn ˈmessenger
đổ lỗi cho người đưa tin rằng điều gì đó tồi tệ vừa xảy ra, thay vì người thực sự phải chịu trách nhiệm: 'Trông bạn thật tuyệt! Nhưng… ’‘ Nhưng sao? ’“ Chà, đừng bắn người đưa tin ở đây nhưng chiếc quần đó khiến bạn trông hơi… lớn. ”. Xem thêm: messenger, shoot. Xem thêm:
An Don't shoot the messenger idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Don't shoot the messenger, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Don't shoot the messenger