don't hold your breath Thành ngữ, tục ngữ
don't hold your breath
it is not going to happen soon, be prepared to wait The City will repair the street but don't hold your breath. đừng nín thở
Đừng mong đợi điều gì đó xảy ra. (Ý tưởng là một người bất thể nín thở đủ lâu để điều khó xảy ra.) Nếu biết rằng bạn hy vọng Monica đến dự buổi họp, nhưng đừng nín thở - cô ấy vừa không đến một lần cả năm rồi. . Xem thêm: thở, nín thở Đừng nín thở.
Hình. Đừng ngừng thở chờ đợi điều gì đó sẽ bất xảy ra. (Có nghĩa là sẽ mất nhiều thời (gian) gian để nó xảy ra hơn là bạn có thể nín thở.) Tom: Sân trước thật là một mớ hỗn độn. Bob: Bill phải cào lá. Tom: Đừng nín thở. Anh ấy bất bao giờ sẻ chia công chuyện của mình. Sally: Có người nói rằng giá xăng sẽ giảm. Bob: Ồ, phải không? Đừng nín thở .. Xem thêm: nín thở, nín thở đừng nín thở
dùng để chỉ một điều gì đó rất khó xảy ra .. Xem thêm: nín thở, nín thở với aside hơi thở
Nín thở lại trong sự chờ đợi. To bate có nghĩa là để kiềm chế, nhưng động từ này ngày nay hiếm khi được nghe thấy ngoại trừ trong câu sáo rỗng này, bản thân động từ này vừa mang âm hưởng cổ xưa và thường được sử dụng một cách mỉa mai. Shakespeare vừa sử dụng nó trong The Merchant of Venice (1.3): “Tôi sẽ cúi thấp, và trong chiếc chìa khóa của một tay sai, Với hơi thở nồng nàn và thì thầm khiêm tốn.” Một định vị thông tục gần đây hơn là bất nín thở, có nghĩa là “đừng chờ đợi không ích.”. Xem thêm: hơi thở. Xem thêm:
An don't hold your breath idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with don't hold your breath, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ don't hold your breath