dog's bollocks Thành ngữ, tục ngữ
dog's bollocks
the best tiếng lóng thô lỗ của con chó
Một người hoặc vật xuất sắc, đặc biệt hoặc tốt nhất. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi từng nghĩ ban nhạc này là ổ của những chú chó khi tui còn nhỏ. Tuy nhiên, họ khá xấu hổ khi nghe khi trưởng thành. Trò chơi mang đến cho người chơi nhiều pha di chuyển thực sự mãn nhãn và mạnh mẽ, khiến bạn có cảm giác như bị chó cắn khi chơi. những quả trám của con chó, chúng cực kỳ tốt. Đối với một cậu thiếu niên tròn xoe mắt, ban nhạc này là thân của con chó. Chúng có bộ khuếch lớn ồn ào nhất, bộ lông dài nhất, tảng đá cứng nhất và thái độ tồi tệ nhất .. Xem thêm: bollock bollocks của con chó
người hoặc điều tốt nhất thuộc loại này. Tiếng lóng thô tục của Anh. Xem thêm: bollock the dog’s ˈbollocks
(tiếng Anh Anh, cấm kỵ, tiếng lóng) dùng để nói rằng cái gì đó xuất sắc hoặc rất tốt: This song is the dog’s bollocks .. Xem thêm: bollock. Xem thêm:
An dog's bollocks idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dog's bollocks, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dog's bollocks