do out Thành ngữ, tục ngữ
do out of
cause to lose by trickery or cheating He was worried that the company would do him out of the large bonus that he was expecting.
do out
sweep or clean out;put in order扫除;整理
This room needs doing out.这房间需要清扫。
She did the rooms out completely.她把房间收拾得干干净净。
While you do out the diningroom,I'll tidy up the study.你打扫餐厅时,我将整理书房。 thực hiện
1. Để tạo, lắp ráp hoặc sản xuất thứ gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "do" và "out". Chúng tui sẽ thay đổi món ăn mà chúng tui phục vụ vào tuần tới, vì vậy chúng tui sẽ cần bạn thực hiện một thực đơn mới cho chúng tôi. Bạn thực sự nên nhờ một luật sư để thực hiện hợp cùng đó cho bạn. Để giải quyết một cái gì đó; để trả thành một cái gì đó, như một vấn đề hoặc bài tập. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "do" và "out". Tôi vừa giải bài toán ba lần khác nhau, nhưng câu trả lời tui nhận được khác với những gì sách giáo khoa nói. Giáo viên bắt tui lên bảng và làm bài bằng tay. Lừa đảo, gian lận hoặc cướp của ai đó (của một cái gì đó). Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "do" và "out". Tên luật sư thối tha tồi tệ đó vừa giết tui gần ba ngàn đô so với di chúc của ông tui !. Xem thêm: ra ngoài. Xem thêm:
An do out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with do out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ do out