arrive at(knowledge,a theory,etc.)by reasoning 推理;推想;演绎出(知识理论) We can deduce the development of a culture from archaeological remains.我们可以根据古迹推断出一种文化的发展。
suy ra (cái gì đó) từ (cái gì đó)
Để suy ra thông tin từ cái gì đó. Ồ, tui suy luận từ giọng điệu bất quan tâm của cô ấy rằng cô ấy sẽ bất tham gia (nhà) với chúng tui hôm nay. A: "Bạn có biết anh ấy sẽ bất đến không?" B: "Tôi vừa suy luận rằng khi tui thấy bạn kéo lên một mình.". Xem thêm: suy ra
suy ra điều gì đó từ điều gì đó
để suy ra hoặc kết luận điều gì đó từ một tập hợp các dữ kiện. Tôi có thể suy ra một chút tức giận từ nhận xét của bạn không? Tôi bất suy luận được gì từ tất cả những gì tui đã nghe hôm nay .. Xem thêm: suy luận. Xem thêm:
An deduce from idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with deduce from, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ deduce from