damn it Thành ngữ, tục ngữ
damn it
it is very annoying or frustrating, darn it Damn it! That cigarette smoke is making me ill. chết tiệt
1. Một câu cảm thán đầy thất vọng. (Lưu ý rằng "damn" là một từ ngữ nhẹ nhàng.) Cụm từ này cũng có thể được đánh vần một cách ngẫu nhiên hơn là "dammit." Ôi, chết tiệt — tui đã đánh rơi một chiếc đinh vít khác. Làm thế nào tui lại bỏ lỡ cuộc điện thoại quan trọng đó? Chết tiệt! 2. Một câu cảm thán chỉ ra rằng một người rất ấn tượng. (Lưu ý rằng "damn" là một từ ngữ nhẹ nhàng.) Chết tiệt, điều đó thật tốt. Những gì trong đó? Chết tiệt thật là thông minh. Tôi ước gì tui đã nghĩ ra điều đó .. Xem thêm: abuse abuse it (all)
(thân mật) được sử dụng để thể hiện sự tức giận, khó chịu, v.v. Xem thêm: chết tiệt. Xem thêm:
An damn it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with damn it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ damn it