daggers drawn, at Thành ngữ, tục ngữ
daggers drawn, at
daggers drawn, at
Also, with daggers drawn. About to or ready to fight, as in Are Felix and Oscar still at daggers drawn over the rent? Although daggers today are rarely if ever used to avenge an insult or issue a challenge to a duel, this idiom remains current. Its figurative use dates from about 1800. rút dao găm
Được chuẩn bị để chống lại người hoặc nhóm khác bằng lời nói hoặc thể chất. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Cảnh sát vừa phải can thiệp vì những băng nhóm đối thủ đó vừa rút dao găm gần đây. Các thành viên của ủy ban đang rút dao găm vì họ bất thể thống nhất về cách hành động .. Xem thêm: dao găm, rút dao găm, tại
Ngoài ra, rút dao găm. Sắp hoặc sẵn sàng chiến đấu, như trong Felix và Oscar có còn ở trong tình trạng bị rút dao găm qua trước thuê không? Mặc dù ngày nay dao găm hiếm khi được sử dụng để trả thù cho một sự xúc phạm hoặc thách thức một cuộc đấu tay đôi, nhưng thành ngữ này vẫn còn còn tại. Việc sử dụng theo nghĩa bóng của nó có niên lớn từ khoảng năm 1800.. Xem thêm: dao găm. Xem thêm:
An daggers drawn, at idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with daggers drawn, at, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ daggers drawn, at