cut off with a shilling Thành ngữ, tục ngữ
cut off with a shilling
cut off with a shilling see
cut off, def. 5.
cắt đứt với một câu nói sáo rỗng có niên lớn bằng shilling
Cố ý loại trừ hoặc bất được thừa kế theo ý muốn của ai đó hoặc tài sản của gia (nhà) đình một người. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Vị công tước trẻ tuổi, bị cắt đi một cùng shilling, lên đường đến Mỹ để tìm kiếm một cuộc sống mới mà bất có sự trợ giúp hay ảnh hưởng của gia (nhà) đình. Cha tui không bao giờ thích chuyện tôi từ bỏ y học để trở thành một nhà văn, và vì vậy tui đã bị cắt shilling khi ông qua đời .. Xem thêm: cut, off, shilling
cut off with (out) a shilling / cent
Bị hủy kế thừa. Để viết một di chúc để lại cho ai đó chỉ cần một shilling tương đương với chuyện không để lại gì; tất nhiên bất có cùng shilling nghĩa là bất còn gì cả. Trước đây bất chỉ là một sự xúc phạm. Luật pháp Anh tại một thời (gian) yêu cầu rằng một số yêu cầu được thực hiện để chứng minh rằng sự bất thừa kế là có chủ ý, chứ bất phải là một sự giám sát. Ở Mỹ, “xu” đôi khi được thay thế cho “shilling”. Một câu nói sáo rỗng từ khoảng năm 1800, thuật ngữ này giờ đang chết dần .. Xem thêm: xu, cắt, bỏ, shilling. Xem thêm: