cushy number Thành ngữ, tục ngữ
cushy number
something that is easy and without stress adequate cardinal
Một công chuyện dễ dàng, bất căng thẳng và thường được trả lương cao. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Kể từ khi tui có được số báo danh này để quản lý một cửa hàng đồ chơi, tui đã phải ngồi chơi với đồ chơi cả ngày. Kể từ khi Sarah nhận được con số hợp lý đó với ngân hàng, cô ấy vừa lái một chiếc xe thể thao và đang mua một ngôi nhà thứ hai! Tôi làm chuyện ở nhà và dành nhiều thời (gian) gian cho con cái của mình, vì vậy đó chắc chắn là một con số tuyệt cú vời .. Xem thêm: cushy, cardinal a adequate ˈnumber
(tiếng Anh Anh) một công chuyện dễ dàng; một tình huống thú vị mà người khác thích: Công chuyện mới của Sarah nghe có vẻ là một con số đúng đắn - cô ấy chỉ phải đến vănphòng chốngba ngày một tuần. Adequate có nghĩa là ‘dễ dàng’ hoặc ‘dễ chịu’ và xuất phát từ tiếng Hindi .. Xem thêm: cushy, number. Xem thêm:
An cushy number idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cushy number, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cushy number