crying shame, a Thành ngữ, tục ngữ
crying shame, a
crying shame, a
An unfortunate situation, as in It's a crying shame that Bob can't find a job. This term may well come from the now obsolete to cry shame upon, meaning “express vigorous disapproval or censure,” current from about 1600 to the mid-1800s. một sự xấu hổ đang khóc
Một điều gì đó có vấn đề và bất phù hợp. Thật là xấu hổ khi chiếc xe vừa chết máy — tui định đưa nó cho bạn vào một ngày nào đó .. Xem thêm: khóc, xấu hổ khóc xấu hổ, a
Một tình huống đáng tiếc, như trong Thật xấu hổ khi Bob bất tìm được chuyện làm. Thuật ngữ này có thể vừa lỗi thời (gian) để kêu ca xấu hổ, có nghĩa là "bày tỏ sự phản đối hoặc chỉ trích mạnh mẽ", hiện tại từ khoảng năm 1600 đến giữa những năm 1800. . Xem thêm: khóc. Xem thêm:
An crying shame, a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with crying shame, a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ crying shame, a