crime does not pay Thành ngữ, tục ngữ
crime does not pay
crime does not pay
Lawbreakers do not benefit from their actions. For example, Steve didn't think it mattered that he stole a candy bar, but he's learned the hard way that crime does not pay. This maxim, originating as a slogan of the F.B.I. and given wide currency by the cartoon character Dick Tracy, was first recorded in 1927. There have been numerous jocular plays on it, as in Woody Allen's screenplay for Take the Money and Run (1969): “I think crime pays. The hours are good, you travel a lot.”Câu tục ngữ tội phạm bất trả giá
Cuối cùng, tội ác bất mang lại lợi ích cho kẻ phạm tội, và chỉ dẫn đến sau quả tiêu cực. Các biển quảng cáo được thiết kế như một lời nhắc nhở rằng ngay cả những tội danh gian lận nhỏ cũng mang lại sau quả nghiêm trọng - tội ác bất phải trả giá .. Xem thêm: tội phạm, tội phạm trả trước tội phạm bất trả trước
Những người vi phạm pháp luật bất được hưởng lợi từ hành động của họ. Ví dụ, Steve bất nghĩ rằng chuyện anh ta lấy trộm một thanh kẹo là quan trọng, nhưng anh ta vừa học được cách khó mà tội ác bất phải trả giá. Câu châm ngôn này, bắt nguồn như một khẩu hiệu của F.B.I. và được nhân vật hoạt hình Dick Tracy tặng trước rộng rãi, được ghi hình lần đầu tiên vào năm 1927. Đã có rất nhiều vở kịch nói về nó, như trong kịch bản phim Take the Money and Run (1969) của Woody Allen: "Tôi nghĩ tội ác phải trả giá. Giờ là tốt, bạn đi du lịch nhiều. " . Xem thêm: tội phạm, không, không, trả tiền. Xem thêm:
An crime does not pay idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with crime does not pay, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ crime does not pay