create an uproar Thành ngữ, tục ngữ
create an uproar
Idiom(s): create an uproar AND make an uproar
Theme: DISTURBANCE
to cause an outburst or sensation. (Especially with such.)
• The dog got into church and made an uproar.
• Her poodle created an uproar in the restaurant.
• Why did you make such an uproar?
làm ra (tạo) náo động
Để làm ra (tạo) ra tình huống ồn ào hoặc hỗn loạn; để làm cảnh. Thẩm phán vừa phải đập cái gông của cô ấy để làm yên tĩnhphòng chốngtrưng bày sau khi một khán giả làm ra (tạo) ra náo động bằng cách la hét những lời tục tĩu .. Xem thêm: tạo, náo động làm ra (tạo) náo động
và làm ra (tạo) náo động gây ra sự bùng phát hoặc cảm giác. Con chó vừa vào nhà thờ và làm ra (tạo) ra một vụ náo động. Chú chó xù của cô vừa tạo nên một cuộc náo động trong nhà hàng .. Xem thêm: tạo, náo động. Xem thêm:
An create an uproar idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with create an uproar, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ create an uproar