crazy about, be Thành ngữ, tục ngữ
crazy about, be
crazy about, be
Also, be mad about. Be immoderately fond of or infatuated with, as in I'm crazy about lobster, or George is mad about his new saxophone. The first expression dates from the early 1900s. The second, with mad, is much older; Shakespeare had it as mad for in All's Well That Ends Well (5:3): “madde for her”; and mad about was common by the mid-1700s. phát cuồng vì (ai đó hoặc điều gì đó)
Rất nhiệt tình thích ai đó hoặc điều gì đó. Teri chỉ phát cuồng vì bạn trai mới của mình và sẽ bất ngừng nói về anh ta. Kể từ khi bắt đầu tham gia (nhà) các bài học khi còn là một đứa trẻ, Amy vừa phát cuồng vì quần vợt. Tôi bất cuồng nơi đó, vậy chúng ta có thể đi nơi khác ăn tối được bất ?. Xem thêm: crazy be crazy about (someone or something)
1. Rất nhiệt tình thích một ai đó hoặc một cái gì đó. Teri chỉ phát điên về bạn trai mới của mình và sẽ bất ngừng nói về anh ta. Kể từ khi bắt đầu tham gia (nhà) các bài học khi còn là một đứa trẻ, Amy vừa rất thích quần vợt. Buồn bã hoặc tức giận về điều gì đó. Tôi có thể nói Perry đang điên vì điều gì đó, nhưng anh ấy sẽ bất nói cho tui biết đó là gì. Luanne vẫn còn tức giận về chuyện tôi bỏ lỡ buổi biểu diễn của cô ấy sao? Xem thêm: mad crazy about, be
also, be crazy about. Hãy yêu thích hoặc say mê một cách trả toàn, như tui phát cuồng vì tôm hùm, hay George phát điên vì cây kèn saxophone mới của anh ấy. Biểu thức đầu tiên có từ đầu những năm 1900. Thứ hai, với mad, cũ hơn nhiều; Shakespeare vừa phát điên vì trong All's Well That Ends Well (5: 3): "điên vì cô ấy"; và nổi điên lên là điều phổ biến vào giữa những năm 1700. . Xem thêm: khùng. Xem thêm:
An crazy about, be idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with crazy about, be, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ crazy about, be