cover a lot of ground Thành ngữ, tục ngữ
cover a lot of ground
Idiom(s): cover a lot of ground
Theme: DISCUSSION
to deal with much information and many facts.
• The history lecture covered a lot of ground today.
• Mr. and Mrs. Franklin always cover a lot of ground when they argue.
cover a lot of ground|cover|ground
v. phr. To process a great deal of information and various facts. Professor Brown's thorough lecture on asteroids covered a lot of ground today. đắp nhiều đất
1. Để đi một quãng đường dài. Cụm từ này thường đề cập đến một phần của cuộc hành trình dài hơn. Mặc dù chúng tui đã trải rất nhiều mặt đất vào ngày đầu tiên của chuyến đi, chúng tui vẫn còn nhiều dặm để đi. Để xem xét một lượng lớn thông tin hoặc thảo luận về nhiều chủ đề. Chúng ta cần trải nhiều mặt bằng môn Lịch sử Mỹ trước ngày thi .. Xem thêm: phủ, đất, lô, của đắp nhiều đất
1. Lít để di chuyển trên một khoảng cách xa; để điều tra một phạm vi rộng lớn lớn của đất đai. Những người thăm dò vừa bao phủ rất nhiều mặt đất, tìm kiếm vàng. Xe của tui có thể phủ rất nhiều mặt đất trong một ngày.
2. Hình. Để xử lý nhiều thông tin và nhiều dữ kiện. Bài giảng lịch sử hôm nay phủ rất nhiều mặt đất .. Xem thêm: phủ, đất, lô, của che nhiều đất
Nếu như một đoạn hội thoại, một bài viết hay một khóa học bao hàm nhiều của mặt đất, nó liên quan đến rất nhiều chủ thể hoặc một khu vực rộng lớn lớn của một chủ đề. Chương 3 và 4 vừa trình bày rất nhiều cơ sở trong chuyện cố gắng giải thích tiếp thị là gì. Các xưởng đắp rất nhiều mặt bằng trong một ngày, chuyện người ta biết sử dụng máy may của mình là điều đương nhiên .. Xem thêm: bao, đất, lô, của. Xem thêm:
An cover a lot of ground idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cover a lot of ground, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cover a lot of ground