very common, usually applied to an unsophisticated and uncultured person
phổ biến như muck
hạng thấp. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Coi cô ấy đang mặc một bộ trang phục như vậy ở nơi công cộng thì chắc hẳn cô ấy cũng bình thường như đồ dở hơi. họ thuộc tầng lớp thấp hơn và bất tinh vi. Leary đoán đúng rằng khách của anh ấy cũng bình thường như muck và lên kế hoạch thực đơn cho phù hợp.
An common as muck idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with common as muck, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ common as muck