command performance Thành ngữ, tục ngữ
command performance
command performance
An occasion that one is obliged to attend, as in My boss's invitations to dinner are always a command performance. This term originally (late 1800s) denoted a theatrical or musical performance presented at the behest of a sovereign or head of state. By the 1930s it was also used figuratively for any more or less obligatory occasion or performance. hiệu suất lệnh
1. Một buổi biểu diễn, chẳng hạn như một vở kịch, ba lê, opera, v.v., được trình bày theo lệnh của hoàng gia (nhà) hoặc người đứng đầu chính phủ. Đoàn kịch luôn sẵn sàng ra lệnh biểu diễn, nếu nữ hoàng mong muốn điều đó.2. Theo cách mở rộng, bất kỳ nhiệm vụ hoặc hoạt động nào (thường ngoài nhiệm vụ công chuyện bình thường) mà một người đảm nhận hoặc thực hiện theo yêu cầu của người nào đó ở vị trí có thẩm quyền. Khi tui còn là một thực tập sinh, tui luôn phải thực hiện các màn biểu diễn mệnh lệnh cho các doanh nhân đến thăm, chẳng hạn như đưa họ đi ăn tối hoặc sắp xếp các chương trình giải trí cho họ trong thời (gian) gian ở lại.3. Bất kỳ dịp hoặc tình huống bắt buộc nào mà một người được yêu cầu hoặc dự kiến phải tham dự, theo lệnh của người sử dụng lao động hoặc người có thẩm quyền. Những bữa tối gây quỹ này, mặc dù về mặt kỹ thuật là "tùy chọn", thực sự là màn biểu diễn mệnh lệnh cho các thành viên của nhân viên .. Xem thêm: lệnh biểu diễn lệnh
Một dịp mà một người có nghĩa vụ phải tham dự, như trong lời mời ăn tối của sếp tui luôn luôn là một hiệu suất lệnh. Thuật ngữ này ban đầu (cuối những năm 1800) biểu thị một buổi biểu diễn sân khấu hoặc âm nhạc được trình bày theo lệnh của chủ quyền hoặc nguyên thủ quốc gia. Vào những năm 1930, nó cũng được sử dụng theo nghĩa bóng cho bất kỳ dịp hoặc buổi biểu diễn nào ít nhiều bắt buộc. . Xem thêm: lệnh. Xem thêm:
An command performance idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with command performance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ command performance