come upon Thành ngữ, tục ngữ
come upon
1.discover by chance;meet accidentally偶然发现;偶遇
I came on this paper in the readingroom.我在阅览室里偶然发现了这篇论文。
I came on an old friend that day when I visited the club.那天我去俱乐部时,意外地碰到了一位老朋友。
2.happen to seize or have an effect on开始…起来;袭来
Fear came upon him as he stood in the empty house.他站在空荡荡的房子里,一种恐惧感袭上心头。
A desire to do the experiment again came on him.他产生了再次做实验的念头。
3.return to the memory of回忆起
Suddenly it came on me that I had seen her before.我突然想起曾在哪里见过她。
4.follow;develop;make progress 跟着来;成长;进展
I'll go first;please come on soon.我先走,请你马上就来。
His business came on splendidly.他的生意十分兴旺。
How are your potatoes coming on?你的土豆长势如何?
5.(used as an imperative expression)indicating encouragement,request(用于表示祈使句)表示鼓励、恳求
Come on.Try it again!来呀,再试一回!
Come on.They are waiting.赶快,他们在等着呢。
6.(law)be brought forward for discussion and judgement(法律)提出讨论或审讯
The case will soon come on for trial.这案子很快就要开审。
His case comes on this afternoon.今天下午审理他的案子。
7.(theatre)appear on the stage登台;出场
Next the comedians came on and gave a marvelous performance.然后是喜剧演员上场,表演得棒极了。
8.begin by degree逐渐开始
Night is coming on.天渐渐黑了。
Rain came on just before daybreak.天快亮时开始下起雨来了。
It came on to rain after midnight.午夜后开始下雨。 nào
1. biểu thức Dừng lại. Ồ, thôi nào, bạn cũng thông minh như bất kỳ ai trong chương trình này. Thôi, để tui yên! 2. biểu hiện Vui lòng cùng ý với yêu cầu này. Cố lên mẹ nhé, tất cả bạn bè của con sẽ đến đó. Tôi cũng bất đi được à? 3. động từ để nhanh lên hoặc di chuyển nhanh hơn. Để truyền đạt ý nghĩa này, cụm từ thường được sử dụng trong mệnh lệnh. Cố lên, chúng ta sẽ đến muộn! 4. Động từ để tán tỉnh hoặc thể hiện sự quan tâm lãng mạn hoặc tình dục đối với một người nào đó. Tôi bất thể tin rằng anh ấy đến với bạn - anh ấy là một người đàn ông vừa có gia (nhà) đình! 5. động từ Để xuất hiện trên sân khấu. Và sau đó hai người đi tiếp sau khi Greg kết thúc câu nói đó. Khi nào ban nhạc ra mắt? 6. động từ Để tìm một ai đó hoặc một cái gì đó một cách không tình hoặc bất cần tìm. "Come upon" cũng có thể được sử dụng để truyền đạt ý nghĩa này. Xin đừng buồn, chúng tui không có ý loại trừ bạn! Khi Chad và tui đi ra ngoài, chúng tui chỉ đến với những người còn lại trong nhóm, vậy thôi! Bạn vừa rình mò trongphòng chốngcủa tôi? Làm thế nào khác bạn sẽ chỉ đến khi bức thư tình của tôi? 7. Động từ Được người khác nhìn nhận theo một cách cụ thể. Molly trở nên vui vẻ và sôi nổi, và đó thực sự là tính cách của cô ấy — bạn sẽ nhận ra điều đó khi bạn hiểu rõ hơn về cô ấy. động từ Để phát triển hoặc thăng tiến. Một khi cơn bão đến, hãy sẵn sàng đối phó với những cơn gió mạnh hơn nhiều. Màn đêm đến sớm hơn rất nhiều vào mùa đông. động từ Để bắt đầu một ca làm việc. Tôi vừa đưa bệnh nhân đó cho Sally khi cô ấy đến vào đêm qua. động từ Được trải nghiệm, khi bắt đầu đau đớn hoặc khó chịu. Cơn đau dạ dày đến đột ngột vào đêm qua và dữ dội đến mức khiến tui thức giấc. động từ Để bật hoặc bắt đầu làm việc. Khi đèn nhà bật sáng, chúng tui biết ban nhạc sẽ bất chơi một bản acclamation khác. Tại sao máy tính này bất hoạt động? Tôi có đang làm gì sai không? 12. động từ Được phát sóng, như trên TV. Khi nào thì chương trình đó diễn ra? Lấy bắp rang bơ, bộ phim đang chiếu ngay bây giờ! 13. danh từ Một lời nói hoặc cử chỉ tán tỉnh. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được gạch nối. Tôi vừa nói với anh ấy rằng tui có bạn trai, nhưng anh ấy sẽ bất dừng lại với những lần xuất hiện. danh từ Một cái gì đó được thực hiện hoặc cung cấp để thu hút khách hàng tiềm năng. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được gạch nối. Mặc dù chúng tui đã giảm giá để mang đến cho khách hàng, nhưng chúng tui vẫn còn xa mới đạt được mục tiêu bán hàng của mình .. Xem thêm: come, on appear aloft (someone or something)
1. Để khám phá hoặc gặp ai đó hoặc điều gì đó một cách bất ngờ hoặc tình cờ. Chúng tui đến một nhà hàng nhỏ duyên dáng khi đạp xe qua vùng nông thôn. Hai cậu bé đến gặp một người đàn ông tự xưng là có hạt đậu thần để bán. Xảy ra hoặc ảnh hưởng đến ai đó hoặc điều gì đó, đặc biệt là rất đột ngột. Cơn sốt chết người ập đến với đứa trẻ tội nghề quá nhanh khiến bác sĩ bất còn thời cơ điều trị cho em. Một nỗi sợ hãi khủng khiếp ập đến với tui khi tui bước vào tòa nhà tối .. Xem thêm: come, aloft appear aloft
v. Để khám phá hoặc gặp ai đó hoặc điều gì đó một cách tình cờ: Khi đang đi trên đường, tui tình cờ gặp một ngôi nhà cổ kính.
. Xem thêm: đến, khi. Xem thêm:
An come upon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with come upon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ come upon