come to mind Thành ngữ, tục ngữ
come to mind
Idiom(s): come to mind
Theme: REMEMBER
[for a thought or idea] to enter into one's consciousness.
• Do I know a good barber? No one comes to mind right now.
• Another idea comes to mind. Why not cut your own hair?
come to mind|come|mind
v. phr. To occur to someone. A new idea for the advertising campaign came to mind as I was reading your book. đến trong tâm trí
Để đột nhiên hoặc ngay lập tức hiện thực hóa trong tâm trí của một người. A: "Bạn muốn ăn gì cho bữa tối?" B: "Tôi bất chắc, bất có gì thực sự nghĩ đến." Anh ấy bất phải là một nhà văn mà bạn nghĩ đến khi nghĩ đến những bộ phim kinh dị tội phạm, nhưng những cuốn sách của anh ấy rất sắc sảo, lật trang tuyệt cú vời .. Xem thêm: đến, hãy nhớ đến trong tâm trí
Hình. [để một ý nghĩ hoặc ý tưởng] đi vào ý thức của một người hoặc được ghi nhớ. Tôi có biết một thợ cắt tóc giỏi không? Không ai nghĩ đến ngay bây giờ. Một ý tưởng khác nảy ra trong đầu. Tại sao bất kiểm tra trong danh bạ điện thoại? Xem thêm: đến, tâm trí đến trong tâm trí
Được hồi tưởng, xảy ra với một người, như trong Một ý tưởng mới vừa nảy ra trong đầu. Cụm từ này vừa thay thế cụm từ trước đó, xuất hiện từ cuối những năm 1300. Cũng xem mang đến tâm trí; gọi đến tâm trí; nhập tâm trí của một người. . Xem thêm: đến, tâm trí đến (hay mùa xuân) đến trong tâm trí
(của một ý nghĩ hoặc ý tưởng) xảy ra với ai đó; được nghĩ đến .. Xem thêm: hãy đến, tâm trí đến / mùa xuân đến ˈmind
nếu điều gì đó đến hoặc nảy sinh trong tâm trí, bạn chợt nhớ hoặc nghĩ về nó: 'Bạn có gợi ý nào không?' 'Không có gì xuất hiện để phiền, e ngại. ”♢ Cứ nói cái gì cũng nghĩ - bất quan trọng .. Xem thêm: đến, tâm, xuân. Xem thêm:
An come to mind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with come to mind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ come to mind