come short Thành ngữ, tục ngữ
come short of
be less than;not good enough for 少于;不及;未达
His speech came short of my expectation.他的演说有负于我的期望。
Her monthly income falls short of her needs.她的月收入不够用。 hụt hẫng
Thật đáng thất vọng. Để bất đạt được những kỳ vọng hoặc mục tiêu nhất định. Tôi vừa thiếu mục tiêu bán hàng của mình trong tháng này, điều này thực sự đáng thất vọng. Tôi biết tui đã phải chạy một dặm đầy đủ. Tôi bất muốn hụt hẫng, nhưng tui sẽ gục ngã nếu tui không nghỉ ngơi !. Xem thêm: come, abbreviate appear ˈshort
(Nam Phi, thân mật) gặp tai nạn; gặp rắc rối: Kim bị gãy xương đòn và Lisa và một vài người khác cũng bị gãy xương. ♢ Chúng tui đã chứng kiến rất nhiều công ty CNTT bị lép vế thông qua chuyện mở rộng lớn mạnh mẽ .. Xem thêm: come, short. Xem thêm:
An come short idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with come short, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ come short