cold comfort Thành ngữ, tục ngữ
cold comfort
small comfort, very little relief Having Jim's money is cold comfort for his wife if he dies.
cold comfort|cold|comfort
n. Something that makes a person in trouble feel very little better or even worse. When Tim lost the race, it was cold comfort to him to hear that he could try again in two weeks. Mary spent her vacation sick in bed and Jane's letter about her trip was cold comfort. sự an ủi lạnh lùng
Một điều gì đó vừa thất bại như một nguồn an ủi dự định. Tin tức rằng tui được tăng lương ít ỏi là niềm an ủi lạnh lùng sau khi bất nhận được sự thăng tiến lớn đó. Thực tế là "giai đoạn một" là niềm an ủi lạnh lùng đối với tui - đó vẫn là bệnh ung thư !. Xem thêm: lạnh, thoải mái lạnh thoải mái
bất an ủi hay an ủi gì cả. Cô ấy biết có những người khác tồi tệ hơn cô ấy, nhưng đó là sự thoải mái lạnh lùng. Đó là sự an ủi lạnh lùng đối với sinh viên mà những người khác vừa thất bại như anh ta vừa làm .. Xem thêm: sự an ủi lạnh lùng sự thoải mái lạnh lùng
Sự an ủi nhẹ nhàng hoặc không. Ví dụ: Anh ấy bất thể cho chúng tui mượn ca nô của anh ấy nhưng sẽ cho chúng tui biết nơi để thuê một chiếc - đó là tiện nghi lạnh. Tính từ lạnh vừa được dùng để chỉ sự thoải mái theo nghĩa này vào đầu những năm 1300, và Shakespeare vừa sử dụng thành ngữ này rất nhiều lần. . Xem thêm: lạnh lùng, an ủi an ủi lạnh lùng
THÔNG THƯỜNG Nếu một sự thật hoặc câu nói nào đó là sự an ủi lạnh lùng đối với một ai đó đang trong trả cảnh khó khăn, thì điều đó bất khiến họ cảm giác bớt e sợ hay buồn bã. Ông nói: `` Ba năm học lớn học là một khoản đầu tư tốt cho tương lai. Nhưng đó là sự an ủi lạnh lùng đối với những sinh viên tốt nghề đã làm chuyện chăm chỉ để có được tấm bằng, và giờ lại thấy mình thất nghề .. Xem thêm: sự an ủi lạnh lùng sự an ủi lạnh lùng
cùng kiệt nàn hoặc bất đủ an ủi. Cách nói này, cùng với thành ngữ trước đây, phản ánh một quan điểm truyền thống rằng từ thiện thường được đưa ra một cách chiếu lệ hoặc bất quan tâm. Những từ lạnh lùng (đối lập với 'khuyến khích') và thoải mái vừa được liên kết từ đầu thế kỷ 14, nhưng có lẽ cụm từ này được liên kết đáng nhớ nhất đối với độc giả hiện lớn với tựa đề của cuốn tiểu thuyết tình cảm về cuộc sống nông thôn năm 1933 của Stella Gibbons. , Cold Comfort Farm .. Xem thêm: lạnh, thoải mái ˌcold ˈ khó chịu
một điều nhằm mục đích làm cho bạn cảm giác tốt hơn nhưng không: được cho biết điều đó xảy ra với ai đó hàng ngày .. Xem thêm: lạnh, sự thoải mái sự thoải mái lạnh lẽo
Đó là ít hoặc bất có sự an ủi. “Colde watz his cumfort,” đọc một bài thơ bất rõ tác giả viết khoảng năm 1325. Cụm từ đen tối chỉ vừa thu hút Shakespeare, người vừa sử dụng nó nhiều lần (trong King John, The Tempest, The Taming of the Shrew). Nó có trạng thái sáo rỗng vào khoảng năm 1800. Stella Gibbons vừa sử dụng nó trong tiêu đề của cuốn sách hài hước Cold Comfort Farm (1932) của cô. Những người bị mất chuyện làm trong thời (gian) kỳ suy thoái kinh tế có thể sẽ nhận được sự an ủi từ các báo cáo kinh tế rằng một sự trỗi dậy có thể xảy ra trong tương lai. Shakespeare vừa sử dụng cụm từ trong Vua John: “Tôi bất yêu cầu bạn nhiều, tui cầu xin sự an ủi lạnh lùng; và bạn thật eo hẹp / Và thật tài tình, bạn vừa phủ nhận tui điều đó. ”. Xem thêm: lạnh lùng, thoải mái. Xem thêm:
An cold comfort idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cold comfort, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cold comfort