coat and tie Thành ngữ, tục ngữ
coat and tie
Idiom(s): coat and tie
Theme: CLOTHING
[for men] a jacket or sports coat and necktie. (A standard of dress between casual and a suit. Fixed order.)
• My brother was not wearing a coat and tie, and they would not admit him into the restaurant.
• I always carry a coat and tie in my car just in case I have to dress up a little for something.
áo khoác và cà vạt
Trang phục bán trang trọng dành cho nam giới bao gồm áo khoác thể thao và cà vạt. Nói với anh ấy rằng anh ấy bất nên phải chỉnh tề cho sự kiện này — áo khoác và cà vạt là trả toàn ổn .. Xem thêm: và, áo khoác, cà vạt áo khoác và cà vạt
[đối với nam] áo khoác hoặc áo khoác thể thao và cà vạt. (Một cách ăn mặc lịch sự nhưng kém chuẩn mực.) Anh trai tui không mặc áo khoác và đeo cà vạt, và họ sẽ bất cho anh ấy vào nhà hàng. Tôi luôn mang theo áo khoác và cà vạt trong xe ô tô của mình đềphòng chốngkhi tui phải ăn mặc hơi xuề xòa cho một thứ gì đó .. Xem thêm: và, áo khoác, cà vạt. Xem thêm:
An coat and tie idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with coat and tie, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ coat and tie