cloak and dagger Thành ngữ, tục ngữ
cloak and dagger
mysterious: "Who's arranging the party? I don't know - it's all very cloak and dagger at the moment." áo choàng và dao găm
Sử dụng hoặc liên quan đến bí mật, lừa dối hoặc gián điệp, đặc biệt là loại được miêu tả kịch tính về gián điệp. Trong Chiến tranh Lạnh, luôn có tin đồn về các chiến thuật mặc áo choàng và dao găm mới nhất được sử dụng bởi các điệp viên. Tôi biết tui đã nói rằng tui muốn gặp riêng bạn, nhưng bạn bất nên phải quá bận tâm về điều đó. Nhà để xe bất phải là điều tui nghĩ đến. áo choàng và dao găm
liên quan đến bí mật (an ninh) và âm mưu. Rất nhiều thứ áo choàng và dao găm diễn ra trong giới chính trị. Rất nhiều hoạt động mặc áo choàng và dao găm liên quan đến chuyện bổ nhiệm giám đốc. áo choàng và dao găm
THÔNG DỤNG Bạn sử dụng áo choàng và dao găm để mô tả các hoạt động, đặc biệt là những hoạt động nguy hiểm, được thực hiện trong bí mật. Giờ đây, khi Bức tường Berlin sụp đổ, thế giới gián điệp Đông-Tây mặc áo choàng và dao găm có thể vừa lỗi thời. Họ gặp nhau trong phong cách mặc áo choàng và dao găm cổ điển bên cạnh hồ nước ở Công viên St James. Lưu ý: Bạn có thể tham tiềmo các hoạt động như áo choàng và dao găm. Làm chuyện trong tình báo của cảnh sát hầu như bất liên quan đến áo choàng và dao găm - chủ yếu là về các báo cáo nhàm chán và các số liệu thống kê không tận. Lưu ý: Đôi khi bạn sử dụng cách diễn đạt này để gợi ý rằng tất cả người đang đối xử với những hoạt động này theo cách bất cần thiết. Lưu ý: Biểu thức này được lấy từ tên của một loại phim truyền hình Tây Ban Nha thế kỷ 17, trong đó các nhân vật thường mặc áo choàng và chiến đấu bằng dao găm hoặc kiếm. artful
Mô tả một hoạt động bí mật (an ninh) hoặc bí mật. Thuật ngữ này có từ thế kỷ XVII ở Tây Ban Nha, và các vở kịch ăn miếng trả miếng nổi tiếng của Lope de Vega và Pedro Calderón de la Barca, chứa đầy những cuộc đấu tay đôi, mưu mô và phản bội. Chúng được gọi là hài kịch de capa y espada, được dịch khác nhau là "áo choàng và kiếm" hoặc "vở kịch áo choàng và dao găm." Một thời (gian) gian sau, vào thế kỷ 19, thuật ngữ này bắt đầu được áp dụng cho nhiều loại âm mưu lãng mạn khác nhau, và sau đó vẫn là gián điệp. Ý tưởng về chuyện che giấu dĩ nhiên vừa cũ hơn nhiều, và thực sự, Chaucer vừa viết về “Kẻ hút máu với chiếc knyf dưới chiếc guốc” (The Knight’s Tale). Xem thêm:
An cloak and dagger idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cloak and dagger, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cloak and dagger