cliff hanger Thành ngữ, tục ngữ
a cliff-hanger
a game that is close until the end, a barnburner Every election in this town is a real cliff-hanger - a close race.
cliff-hanger
(See a cliff-hanger)
Cliffhanger
If something like a sports match or an election is a cliffhanger, then the result is so close that it cannot be predicted and will only be known at the very end. vách đá treo cổ
Một tình huống có kết cục không cùng hồi hộp cho đến giây phút cuối cùng. Thuật ngữ này xuất phát từ các bộ phim phiêu lưu dài kỳ phổ biến ở Hoa Kỳ trong những năm 1920 và 1930, trong đó, ở cuối mỗi phần, anh hùng hoặc nữ anh hùng bị bỏ lại trong một tình huống rất nguy hiểm, đôi khi theo đúng nghĩa đen là treo lơ lửng trên vách đá. Tất nhiên, lý do chính đáng là để lôi kéo khán giả anchorage lại phần tiếp theo để xem điều gì vừa xảy ra. Vào những năm 1940, thuật ngữ này vừa được chuyển sang các trạng thái hồi hộp khác - ví dụ, “cuộc bầu cử là một cuộc bầu cử treo trên vách đá.” Xem thêm:
An cliff hanger idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cliff hanger, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cliff hanger