clamp down on Thành ngữ, tục ngữ
clamp down on
act strictly to prevent something
" The government has decided to clamp down on smoking in public places." kẹp chặt (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, để ấn xuống một cái gì đó một cách chắc chắn. Khi chiếc răng của con chó kẹp chặt vào chân tôi, tui chưa bao giờ cảm giác đau đớn đến thế trong đời. Bây giờ hãy kẹp chặt bề mặt này để bạn bất bị mất tay khi khoan. Hạn chế, giảm thiểu, kiểm soát chặt chẽ hơn. Bố mẹ tui thực sự kìm hãm tui sau khi xem phiếu điểm của tôi, vì vậy giờ giới nghiêm của tui chỉ là 9 giờ tối. Chúng tui thực sự nên phải kiềm chế chi tiêu trước khi bộ phận của chúng tui mất trả toàn nguồn vốn. Cảnh sát đang cố gắng kìm hãm tốc độ tăng tốc trên đoạn đường này, vì vậy bạn nên giảm tốc độ .. Xem thêm: kẹp, xuống, trên kẹp trên
Ngoài ra, hãy đặt kẹp vào. Trở nên nghiêm khắc hơn hoặc đàn áp hơn; dừng lại. Ví dụ, Công ty đang cắt giảm các chi phí như bữa ăn trưa cho doanh nghiệp, hoặc Đã đến lúc chúng ta áp dụng biện pháp này đối với những người gây ô nhiễm. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: kẹp, xuống, trên. Xem thêm:
An clamp down on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with clamp down on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ clamp down on